Cấu hình gồm:
1 Cáp ECG 12 kênh 01 cái
2 Điện cực chi 01 cái
3 Điện cực ngực (Bóng) 02 cái
5 Giấy in 01 cái
6 Gel 01 cái
7 Dây nguồn 01 cái
8 Sách HDSD tiếng anh, tiếng Việt 01
9 Máy in nhiệt và pin nạp lắp sẵn trong máy 01
Kích thước giấy A4 thuận lợi cho việc in biểu đồ
Có thể dùng giấy in của máy Fax giúp tiết kiệm
Màn hình cảm ứng
Hiển thị đồng thời 12 đạo trình
Kích thước màn hình 320x240 LCD
Màn hình cảm ứng dễ sử dụng
Điều chỉnh độ sáng màn hình LCD
Phím xoay dễ dàng di chuyển đến các chức năng
Cáp điện tim | 10 đầu, 12 kênh ECG |
Kích thước | 296(W)x305,5(H)x92,5(D)mm Trọng lượng xấp xỉ: 3,5kg |
Kênh ghi | 3, 6,12 kênh trong 60s Thông báo quá tải |
Độ nhạy | 2.5, 5, 10, 20 tự động (I~a VF: 10, V 1~ V 6: 5) mm/mmV |
Tốc độ in | 12.5, 25, 50 mm/s |
Tốc độ lấy mẫu | 500 mẫu/s |
Bộ lọc | AC(50/60Hz, -20dB hoặc tốt hơn Giới hạn (25~35Hz,-3dB hoặc tốt hơn ) Độ lẹch so với đường giớ hạn gốc (0,1Hz, - 3dB hoặc tốt hơn) Lọc tần số thấp: off, 40Hz, 100Hz, 150Hz |
Hiển thị | Màn hình LCD 320 x 240 3 hoặc 12 kênh xem trước |
Màn hình hiển thị | Hiển thị thông tin: ID, ngày, độ nhạy, tốc độ xung nhịp, tín hiệu, bước sóng |
Giao diện người sử dụng | Màn hình cảm ứng (chữ và số và biểu tượng có sẵn), Bàn phím, quay đẩy nhô lên (pop-up menu) |
Dữ liệu bệnh nhân | ID, tên, tuổi, giới tính, chiều cao, cân nặng, hút thuốc, chủng tộc |
Đo cơ bản |
Nhịp tim, PR int, QRS dủ, QT/OTc, P-P-T axis |
Máy in |
Giấy in nhiệt khổ A4 rộng 210mm (8,5’’) dài 300mm (11’’). Độ phân giải: theo phương thẳng đứng 8 điểm/mm. Theo phương ngang: 16 điểm/mm |
Điện |
Tiếng ồn nội bộ : 20μN (pp) tối đa / đầu vào mạch: nổi đầu vào Trở kháng đầu vào: ≥ 10MΩ / Điện áp vào khoảng: ±≥ 5mV Chế độ thông thường từ chối:> 100dB / DC bù đắp điện áp: ±≥ 300mV Thời gian liên tục: 3.2sec / dòng rò bệnh nhân: <10μA Tần số đáp ứng: 0,05 ~ 150Hz / cách ly và khử rung tim protecte Nội bộ tiếng ồn: 20μN (pp) tối đa / đầu vào mạch: nổi đầu vào Trở kháng đầu vào: ≥ 10MΩ / Điện áp vào khoảng: ±≥ 5mV Chế độ thông thường từ chối:> 100dB / DC bù đắp điện áp: ±≥ 300mV Thời gian liên tục: 3.2sec dòng rò bệnh nhân: <10μA Tần số đáp ứng: 0,05 ~ 150Hz / cách ly và khử rung tim protecte |
Điều khiển chất lượng tín hiệu hiệu | Bảo vệ bị ngắt kết nối Bảo vệ tạo nhịp xung |
Lưu trữ | Lưu trữ tới 30 điện tim |
Nguồn điện | Nguônf AC/DC:95~240V AC, 50/60Hz, 1.0 ~ 0,5A, Côgn suất MAX: 60W |
Bé pin(Ni-MH) Option | Pin nạp sử dụng 1h liên tục (Lựa chon) |
Kết nối | Máy kết nối với PC qua mạng LAN hoặc RS232 |
Tiêu chuẩn an toàn | Class 1, loại BF, CE, CSA, FDA, KFDA, SFDA, CCC |
Môi trường | Độ ẩm: 30~85%/ Nhiệt độ: 10~400C Áp suất hí quyển: 70~106Kpa |
Khi chọn mua máy điện tim 12 cần Cardio Touch 3000, bạn cần lưu ý một số yếu tố sau đây:
Chất lượng sản phẩm: Đảm bảo rằng máy hoạt động một cách ổn định và chính xác. Bạn nên tìm hiểu kỹ về thông số kỹ thuật của máy và tìm hiểu xem nó có đáp ứng đủ nhu cầu của bạn không.
Độ tin cậy của nhà sản xuất: Cần xem xét uy tín của nhà sản xuất và đánh giá của khách hàng đã sử dụng sản phẩm trước đó.
Hỗ trợ và bảo hành: Kiểm tra xem nhà cung cấp có cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật và bảo hành không. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các thiết bị y tế phức tạp như máy điện tim.
Đào tạo sử dụng: Máy điện tim 12 cần Cardio Touch 3000 là một thiết bị y tế khá phức tạp, vì vậy hãy đảm bảo rằng nhà cung cấp cung cấp đào tạo đầy đủ về cách sử dụng máy.
Tính năng kết nối: Kiểm tra xem máy có khả năng kết nối không dây không và liệu nó có tương thích với các hệ thống và thiết bị mà bạn đã sử dụng không.
Giá cả: So sánh giá cả và chất lượng giữa các sản phẩm khác nhau trên thị trường. Tuy nhiên, đừng quá chú trọng vào giá cả mà bỏ qua chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.
Hotline hỗ trợ 24/7 ( từ 7h đến 23h tất cả các ngày trong tuần):
Giá có thể thương lượng được, vui lòng liên hệ hotline: 0949.926.965