So sánh sản phẩm
Monitor theo dõi BN Infunix  IP 4050.

Monitor theo dõi BN Infunix IP 4050.

( 6)

Liên hệ

Nội dung
Monitor theo dõi bệnh nhân Infunix IP4050 có xuất sứ Hàn Quốc là dòng monitor bán chạy năm 2021 tại nhiều các bệnh viện dã chiến trong cả nước. Với ưu điểm kết quả đo chính xác cao, ổn định, giá thành tương đối rẻ nên đây là sự lựa chọn tốt cho các phòng khám và bệnh viện trong cả nước. Mua hàng tại Ytehoanmy.com luôn được giá tốt nhất, hàng chính hãng và hỗ trợ bảo hành 24/7. Giá có thể thương lượng được, vui lòng liên hệ hotline: 0945.805.966

Số lượng

Máy Theo Dõi Bệnh Nhân 5 THÔNG SỐ INFUNIX IP 4050

Model: IP-4050  Hãng SX: Infunix - Hàn Quốc

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT  MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN  INFUNIX IP 4050:

Model: IP-4050
Hãng sản xuất: Infunix – Hàn Quốc.
Màn hình hiển thị LCF TFT 10.4 inch màu
Độ phân giải: 800x480 pixel
Kích thước: 257x236x185 mm
Trọng lượng: Khoảng 3kg
Giao tiếp bên ngoài: Cổng VGA, Cổng RS232, LAN
Hiển thị tối đa được 6 dạng sóng
Trên màn hình hiển thị đồng thời dữ liệu của ECG/ Pulse, nhiệt độ, hô hấp, SPO2
Màu của song có thể thiết lập theo yêu cầu.
Tự động phân tích 20 loại sóng loạn nhịp tim.
Có thể lưu trữ 256 giờ hướng dữ liệu, thuận tiện cho bác sĩ chẩn đoán.
Bộ phận ghi bên trong ghi nhận sự đa dạng của sóng và các sự kiện có thể chọn lựa.
Ba cấp độ báo hiệu âm thanh và ánh sáng, điều chỉnh âm lượng kỹ thuật số.

 

Hệ thống Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Infunix IP4050:

Các thông số chuẩn: ECG, TEMP, Respiration, NIBP, SPO2
Hiển thị sóng: 2 sóng ECG, 1 sóng NIBP, 1 sóng SPO2.
Dung tích: 3 mức dung tích có thể điều chỉnh.
Thời gian hướng: 256 giờ.
Điều chỉnh màu: Máu sóng có thể tùy chọn.

Thông số ECG điện tim của Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Infunix IP4050

Cấu hình 3 đầu dò: 3 leads:RA、LA、LL, leads mode Ⅰ、Ⅱ、Ⅲ
Cấu hình 5 đầu dò: RA、LA、LL、RL、V, leads mode :Ⅰ、Ⅱ、Ⅲ、aVR、aVL、V;
Thu nhận tín hiệu ECG: 5mm/mV,10mm/mV,20mm/mV,
Phạm vi đo nhịp tim: 20-300 nhịp/ phút
Tốc độ quét: 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s
Trở kháng đầu vào: ≥ 5 MΩ
Phạm vi tín hiệu ECG đầu vào: - 6.0 mV đến + 6.0 mV.
CMRR: ≥90dB
Chẩn đoán điện tâm đồ và ghi nhận: có thể ghi nhận 20 loại loạn nhịp tim..

 








 







 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT  MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN  INFUNIX IP 4050:

- Kích thước: 257 mm(W)×236 mm(H)×185 mm(D)

- Trọng lượng: 3kG

- Nguồn điện: AC100-240V 50 / 60Hz

- Pin: Li-on (10.8VDC/2200mAh) 

NIBP: Huyết áp không can thiệt (Huyết áp không xâm lấm)

Kỹ thuật đo: Phương pháp đo dao động thông minh
Dải đo:
Người lớn/Trẻ em: áp suất tâm thu: 30 – 255 mmHg, áp suất tâm trương: 30 -220 mmHg; áp suất trung bình: 40 – 235 mmHg
Trẻ sơ sinh: áp suất tâm thu: 30 – 130 mmHg, áp suất tâm trương: 20 – 100 mmHg, áp suất trung bình: 25 – 120 mmHg.
Dải áp suất: 0 – 300 mmHg
Độ phân giải: 1 mmHg
Độ chính xác: ± 3 mmHg
Sai số: ± 5 mmHg
Độ lệch chuẩn: ≤ 8 mmHg
Đơn vị hiển thị: mmHg, Kpa.
Dải đo sung: 40 – 240 bpm
Đưa áp suất về 0 khi nguồn được bật.
Xả hơi co bóp tự động: Khi thời gian đo vượt quá 120 giây (trẻ sơ sinh là 90 s), nguồn điện giảm, hoặc áp suất co bóp  vượt quá áp suất thiết lập của phần cứng và phần mềm
Thời gian co bóp: < 40 giây/ lần (tiêu chuẩn người trưởng thành).
Thời gian đo toàn bộ: 20 – 45 s (phụ thuộc vào nhịp tim đập và trở ngại.
Bảo vệ áp suất quá ngưỡng: Bảo vệ kép bằng phần cứng và phần mềm.
Người lớn: 300 ± 10 mmHg
Neonate: 150 ± 10 mmHg
Trẻ em: 240 ± 10 mmHg
Thời gian giữa các lần đo: 1,3,5,10,15,30,60,90,120,180,240  phút
Dải báo động: tâm thu: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
Tâm trương: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
Kiểu đo: người lớn và trẻ em: đo đơn, chu kỳ, tốc độ; neonate: đo đơn và chu kỳ.

SPO2 Nồng độ bão hòa ô xy trong máu 
Hai bước sòng LED
Thông số theo dõi: bão hòa oxy động mạch (SPO2) và tỷ lệ mạch.
Dải đo SPO2: 0 – 100 %
Độ phân giải: 1 %
Độ chính xác: ± 2 % (70 – 100%) ; ± 3% (35- 69%)
Dải đo tỷ lệ mạch: 25 – 250 bpm
Độ phân giải: 1 bpm
Độ chính xác: ± 1bpm
Can thiệp chống biến dị: can thiệp chống biến dị mạnh mẽ, chống phẫu thuật điện,
Dải báo động: 0 – 100% giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.

RESP: Nhịp thở
Phương pháp: phương pháp trở kháng giữa RA và LA (R-F)
Độ nhạy: 0.3 – 3 ohms
Trở kháng : 200 – 400 ohms (50 -120 Khz tần số bơm).
Tỷ lệ hô hấp, dải đo: 0 – 150 bpm
Độ phân giải: 1 bpm
Độ chính xác: ± 1 bpm
Tốc độ quét: 12.5mm/s,25mm/s,50mm/s
Báo động ngưng thở: 10 – 40 giây
Dải báo động: 0- 300 giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.

TEMP: Nhiệt độ
Dải đo: 0.0 oC – 45.0 oC
Độ chính xác: ± 0.1 o C
Độ phân giải hiển thị: ± 0.1 o C
Đơn vị hiển thị: oC,
Thời gian làm mới: 1- 2 giây/ lần
Trở kháng chuẩn của đầu dò nhiệt độ: 2522 Ω (25 oC)
Loại đầu dò nhiệt độ: YSI400 hoặc loại tương đương (độ chính xác ± 0.1 o C)
Dải báo động: 0.0 đến 45.0 o C giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
Bộ ghi dữ liệu:
Phương pháp ghi: dãy nhiệt
In dữ liệu trên giấy in nhiệt, chiều rộng 50 mm
Loại giấy in nhiệt: 20 ms, 30 ms
Nội dung ghi nhận: Dạng sóng, đặc tính, BP list, 3 loại tin hiệu có thể được chọn là: 2 sóng ECG và 1 SPO2, hoặc 1 ECG , 1 Resp và 1 SPO2.
Dạng sóng biểu đồ thể tích: 3 kênh
Tốc độ in: 12.5mm/S,25mm/S,50mm/S
Báo động:
Chi tiết: Báo động kỹ thuật, báo động sinh lý học.
Phân lớp: Cao, Vừa và thấp
Kiểu báo động: Âm thanh và hình ảnh.
Cài đặt: mặc định hoặc cài đặt riêng rẽ.

MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN INFUNIX IP 4050:




Giá có thể thương lượng được, vui lòng liên hệ hotline: 0945.805.966
Liên hệ trực tiếp sẽ được giá tốt hơn trên website

Vui lòng liên hệ chủ website.
Monitor theo dõi bệnh nhân Infunix IP4050 có xuất sứ Hàn Quốc là dòng monitor bán chạy năm 2021 tại nhiều các bệnh viện dã chiến trong cả nước. Với ưu điểm kết quả đo chính xác cao, ổn định, giá thành tương đối rẻ nên đây là sự lựa chọn tốt cho các phòng khám và bệnh viện trong cả nước. Mua hàng tại Ytehoanmy.com luôn được giá tốt nhất, hàng chính hãng và hỗ trợ bảo hành 24/7. Giá có thể thương lượng được, vui lòng liên hệ hotline: 0945.805.966
Liên hệ ngay cho chúng tôi qua Zalo